VIETNAMESE
đẳng
cấp bậc
ENGLISH
Rank
/ræŋk/
level
Đẳng là cấp bậc hoặc mức độ, dùng để phân loại hoặc đánh giá.
Ví dụ
1.
Anh ấy đạt được đẳng cao nhất trong lớp.
He achieved the highest rank in the class.
2.
Cô ấy được thăng đẳng cao hơn.
She was promoted to a higher rank.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rank khi nói hoặc viết nhé!
High rank – Cấp bậc cao
Ví dụ:
He holds a high rank in the military.
(Anh ta giữ một cấp bậc cao trong quân đội.)
Low rank – Cấp bậc thấp
Ví dụ:
She started at a low rank but quickly climbed the corporate ladder.
(Cô ấy bắt đầu ở cấp bậc thấp nhưng nhanh chóng leo lên nấc thang doanh nghiệp.)
Rank and file – Nhân viên bình thường, không phải quản lý
Ví dụ:
The CEO's decision was unpopular with the rank and file.
(Quyết định của CEO không được lòng nhân viên bình thường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết