VIETNAMESE

đẳng thế

word

ENGLISH

isoenergetic

  
NOUN

/ˈæftərˌʃɑːk/

tremor, seismic shock

“Dư chấn” là những chấn động nhỏ xảy ra sau một trận động đất lớn.

Ví dụ

1.

Dư chấn được cảm nhận vài giờ sau trận động đất.

The aftershock was felt hours after the earthquake.

2.

Người dân sơ tán sau nhiều dư chấn.

Residents evacuated following multiple aftershocks.

Ghi chú

Từ Đẳng thế là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý điện từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Isoenergetic state – Trạng thái đẳng thế Ví dụ: Isoenergetic state refers to a condition where energy remains constant. (Trạng thái đẳng thế ám chỉ điều kiện năng lượng không đổi.) check Potential energy – Thế năng Ví dụ: Potential energy is the energy possessed by an object due to its position. (Thế năng là năng lượng mà một vật thể có được do vị trí của nó.) check Equipotential line – Đường đẳng thế Ví dụ: An equipotential line represents points with the same potential energy. (Đường đẳng thế đại diện cho các điểm có thế năng giống nhau.) check Work done by electric force – Công thực hiện bởi lực điện Ví dụ: The work done by electric force depends on the displacement of charged particles. (Công thực hiện bởi lực điện phụ thuộc vào sự dịch chuyển của các hạt mang điện.) check Electric field uniformity – Tính đồng nhất của trường điện Ví dụ: Electric field uniformity ensures predictable behavior of charged particles. (Tính đồng nhất của trường điện đảm bảo hành vi có thể dự đoán của các hạt mang điện.)