VIETNAMESE
đăng tải
đăng nội dung
ENGLISH
publish
/ˈpʌblɪʃ/
share content
“Đăng tải” là hành động đưa nội dung lên mạng hoặc nền tảng để công khai.
Ví dụ
1.
Tổ chức đã đăng tải báo cáo lên trang web của họ.
The organization published the report on their website.
2.
Công ty đã đăng tải các hướng dẫn mới lên mạng.
The company published the new guidelines online.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ publish khi nói hoặc viết nhé!
Publish an article - Đăng tải một bài viết
Ví dụ:
The magazine published an article about the latest technology trends.
(Tạp chí đã đăng tải một bài viết về các xu hướng công nghệ mới nhất.)
Publish online content - Đăng tải nội dung trực tuyến
Ví dụ:
She frequently publishes online content about travel and lifestyle.
(Cô ấy thường xuyên đăng tải nội dung trực tuyến về du lịch và phong cách sống.)
Publish confidential information - Công bố thông tin mật
Ví dụ:
Publishing confidential information without consent is illegal.
(Công bố thông tin mật mà không có sự đồng ý là hành vi bất hợp pháp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết