VIETNAMESE
dáng người
ENGLISH
body shape
/ˈbɑdi taɪp/
Dạng người là thuật ngữ được sử dụng để miêu tả hình dáng cơ thể của một người.
Ví dụ
1.
Vận động viên có dạng người vạm vỡ phù hợp với môn thể thao của anh ta.
The athlete had a muscular body type that suited his sport.
2.
Bác sĩ khuyên bạn nên thực hiện các bài tập phù hợp với dạng người của bạn.
The doctor recommended doing exercises suitable for your body type.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến hình dáng:
- thin (gầy) - skinny (ốm) - muscular (nhiều cơ bắp) - fat/ overweight/ obese (béo/ thừa cân/ béo phì) - fit (vừa vặn) - well-built (hình thể đẹp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết