VIETNAMESE
đăng kiểm xe
kiểm tra xe hơi
ENGLISH
car inspection
/kɑːr ɪnˈspɛkʃən/
vehicle check
“Đăng kiểm xe” là kiểm tra và chứng nhận tình trạng kỹ thuật của xe.
Ví dụ
1.
Đăng kiểm xe hơi đảm bảo xe đáp ứng tiêu chuẩn an toàn.
Car inspection ensures the vehicle meets safety standards.
2.
Báo cáo đăng kiểm xe cho thấy phanh cần sửa chữa.
The car inspection report showed the brakes needed repair.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ car inspection khi nói hoặc viết nhé!
Schedule a car inspection - Lên lịch kiểm tra xe
Ví dụ:
He scheduled a car inspection before his long road trip.
(Anh ấy đã lên lịch kiểm tra xe trước chuyến đi dài.)
Car inspection certificate - Giấy chứng nhận kiểm tra xe
Ví dụ:
The car inspection certificate is valid for one year.
(Giấy chứng nhận kiểm tra xe có hiệu lực trong một năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết