VIETNAMESE
đăng hình
đưa ảnh lên
ENGLISH
post image
/pəʊst ˈɪmɪʤ/
upload photo
“Đăng hình” là hành động đưa hình ảnh lên mạng hoặc nền tảng trực tuyến.
Ví dụ
1.
Họ đã đăng hình sản phẩm mới lên mạng xã hội.
They posted the image of the new product on social media.
2.
Công ty đã đăng hình ảnh chiến dịch lên trang web của họ.
The company posted the campaign images on their website.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ post image khi nói hoặc viết nhé!
Post an image online - Đăng một hình ảnh lên mạng
Ví dụ:
She posted an image of her holiday on Facebook.
(Cô ấy đã đăng một hình ảnh kỳ nghỉ của mình lên Facebook.)
Post high-resolution images - Đăng hình ảnh độ phân giải cao
Ví dụ:
The photographer posted high-resolution images from the photoshoot.
(Nhiếp ảnh gia đã đăng hình ảnh độ phân giải cao từ buổi chụp ảnh.)
Post multiple images - Đăng nhiều hình ảnh
Ví dụ:
He posted multiple images from the event to share with friends.
(Anh ấy đã đăng nhiều hình ảnh từ sự kiện để chia sẻ với bạn bè.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết