VIETNAMESE
đăng đối
cân đối, hài hòa
ENGLISH
Symmetrical
/sɪˈmɛtrɪkəl/
balanced, proportionate
Đăng đối là sự cân bằng hoặc đối xứng trong cách sắp xếp hoặc trình bày.
Ví dụ
1.
Thiết kế này rất đăng đối.
Bố trí khu vườn rất đăng đối.
2.
The design is symmetrical.
The garden layout is symmetrical.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Symmetrical nhé!
Balanced – Cân bằng
Phân biệt:
Balanced nhấn mạnh sự cân xứng, hài hòa, có thể áp dụng trong cả hình học và các khía cạnh khác như cuộc sống.
Ví dụ:
The design has a balanced composition of shapes and colors.
(Thiết kế có sự cân bằng về hình dáng và màu sắc.)
Proportional – Tỷ lệ cân đối
Phân biệt:
Proportional nhấn mạnh sự tương xứng giữa các phần, thường dùng trong toán học hoặc hình học.
Ví dụ:
The height of the columns is proportional to the width of the structure.
(Chiều cao của các cột cân đối với chiều rộng của công trình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết