VIETNAMESE
đăng đàn
nói trước công chúng
ENGLISH
deliver speech
/dɪˈlɪvə spiːʧ/
speak publicly
“Đăng đàn” là hành động phát biểu hoặc diễn thuyết trước công chúng.
Ví dụ
1.
Tổng thống đã đăng đàn nói về chính sách mới.
The president delivered a speech about the new policy.
2.
Nhà lãnh đạo đã đăng đàn phát biểu để kêu gọi những người ủng hộ.
The leader delivered a speech to rally the supporters.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ deliver speech khi nói hoặc viết nhé!
Deliver an inspiring speech - Trình bày một bài phát biểu truyền cảm hứng
Ví dụ:
She delivered an inspiring speech at the graduation ceremony.
(Cô ấy đã trình bày một bài phát biểu truyền cảm hứng tại buổi lễ tốt nghiệp.)
Deliver a keynote speech - Trình bày bài phát biểu chính
Ví dụ:
The CEO delivered a keynote speech at the annual conference.
(Giám đốc điều hành đã trình bày bài phát biểu chính tại hội nghị thường niên.)
Prepare to deliver a speech - Chuẩn bị trình bày bài phát biểu
Ví dụ:
He spent hours preparing to deliver a speech for his audience.
(Anh ấy dành hàng giờ để chuẩn bị trình bày bài phát biểu cho khán giả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết