VIETNAMESE
dáng chuẩn
ENGLISH
perfect body
/ˈpɜrˌfɪkt ˈbɑdi/
ideal body, fit
Dáng chuẩn là dáng hình cân đối và khỏe mạnh.
Ví dụ
1.
Tác phẩm điêu khắc có dáng chuẩn, với mọi cơ bắp hiện rõ.
The sculpture had a perfect body, with every muscle defined.
2.
Cô tập luyện mỗi ngày để có dáng chuẩn.
She worked out every day to achieve a perfect body.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến hình dáng:
- thin (gầy) - skinny (ốm) - muscular (nhiều cơ bắp) - fat/ overweight/ obese (béo/ thừa cân/ béo phì) - fit (vừa vặn) - well-built (hình thể đẹp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết