VIETNAMESE

đang chạy

hoạt động

word

ENGLISH

running

  
VERB

/ˈrʌnɪŋ/

operating

“Đang chạy” là trạng thái hiện tại đang hoạt động hoặc di chuyển.

Ví dụ

1.

Động cơ đang chạy mượt mà.

The engine is running smoothly.

2.

Chương trình đang chạy mà không gặp lỗi.

The program is running without errors.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ running khi nói hoặc viết nhé! check Running smoothly - Chạy trơn tru Ví dụ: The machine is running smoothly after the repair. (Máy móc đang chạy trơn tru sau khi sửa chữa.) check Running late - Chạy muộn Ví dụ: The train is running late due to technical issues. (Chuyến tàu đang chạy muộn do các vấn đề kỹ thuật.) check Running a program - Vận hành một chương trình Ví dụ: He is running a new software program on his computer. (Anh ấy đang vận hành một chương trình phần mềm mới trên máy tính của mình.)