VIETNAMESE

đang cai

từ bỏ

word

ENGLISH

quitting

  
VERB

/ˈkwɪtɪŋ/

breaking habit

“Đang cai” là trạng thái đang trong quá trình từ bỏ một thói quen hoặc nghiện ngập.

Ví dụ

1.

Anh ấy đang cai thuốc lá để cải thiện sức khỏe.

He is quitting smoking to improve his health.

2.

Anh ấy hiện đang cai rượu để có một cuộc sống lành mạnh hơn.

He is currently quitting alcohol to lead a healthier life.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ quitting khi nói hoặc viết nhé! check Quitting smoking - Bỏ thuốc lá Ví dụ: He is committed to quitting smoking to improve his health. (Anh ấy cam kết bỏ thuốc lá để cải thiện sức khỏe.) check Quitting bad habits - Từ bỏ thói quen xấu Ví dụ: She is focused on quitting bad habits and adopting a healthier lifestyle. (Cô ấy đang tập trung từ bỏ thói quen xấu và áp dụng lối sống lành mạnh hơn.) check Struggle with quitting - Gặp khó khăn trong việc từ bỏ Ví dụ: He struggled with quitting junk food but eventually succeeded. (Anh ấy gặp khó khăn trong việc từ bỏ đồ ăn vặt nhưng cuối cùng đã thành công.)