VIETNAMESE

đăng báo

xuất bản báo

word

ENGLISH

publish news

  
VERB

/ˈpʌblɪʃ njuːz/

issue article

“Đăng báo” là hành động gửi hoặc xuất bản bài viết trên một tờ báo.

Ví dụ

1.

Nhà báo đã đăng báo tin tức lên mạng.

The journalist published the news online.

2.

Phóng viên đã đăng báo bài viết trong thời gian kỷ lục.

The reporter published the article in record time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ publish news khi nói hoặc viết nhé! check Publish breaking news - Công bố tin tức nóng hổi Ví dụ: The website published breaking news about the election results. (Trang web đã công bố tin tức nóng hổi về kết quả bầu cử.) check Publish verified news - Công bố tin tức đã xác minh Ví dụ: It’s crucial to publish verified news to avoid spreading misinformation. (Việc công bố tin tức đã được xác minh là rất quan trọng để tránh lan truyền thông tin sai lệch.) check Publish news articles regularly - Đăng tin tức thường xuyên Ví dụ: The newspaper publishes news articles regularly on its online platform. (Tờ báo đăng các bài viết tin tức thường xuyên trên nền tảng trực tuyến của mình.)