VIETNAMESE

dân tộc hoá

ENGLISH

ethnicize

  
VERB

/ˈɛθnɪsaɪz/

Dân tộc hóa là quá trình đưa vào hoặc xác định một yếu tố, một thuộc tính hoặc một khía cạnh nào đó theo dạng dân tộc hoặc tạo ra sự phân chia dựa trên dân tộc. Điều này có thể xảy ra trong nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị, văn hóa, xã hội và kinh tế.

Ví dụ

1.

Các chính sách của chính phủ đã vô tình tìm cách dân tộc hoá một số vùng, dẫn đến căng thẳng và xung đột giữa các nhóm dân tộc khác nhau.

The government's policies unintentionally sought to ethnicize certain regions, leading to tensions and conflicts among different ethnic groups.

2.

Mô tả của các phương tiện truyền thông về vụ việc đã cố gắng dân tộc hoá vấn đề, làm nổi bật sự khác biệt giữa các cộng đồng dân tộc hơn là tập trung vào các nguyên nhân cơ bản.

The media's portrayal of the incident attempted to ethnicize the issue, highlighting the differences between ethnic communities rather than focusing on the underlying causes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các từ trong word family của từ "ethnic" nhé:

- Ethnicity (n): một nhóm dân tộc, đặc biệt là trong việc phân loại và miêu tả tính chất của một nhóm dân tộc nhất định.

- Ethnically (adv): miêu tả tính chất của một nhóm dân tộc hoặc thuộc tính về dân tộc.

- Ethnicize (v): biến cái gì đó thành thuộc về một nhóm dân tộc hoặc tính chất dân tộc.

- Ethnicity-based (adj): miêu tả tính chất của một cái gì đó được dựa trên nguồn gốc dân tộc hoặc thuộc tính dân tộc.

- Ethnocentric (adj): miêu tả quan điểm và lối suy nghĩ tập trung vào một nhóm dân tộc cụ thể, thường được coi là độc quyền hoặc ưu ái hơn các nhóm khác.

- Ethnocentrism (n): chỉ sự coi trọng và ưu ái một nhóm dân tộc cụ thể.

- Ethnography (n): chỉ sự nghiên cứu về các nhóm dân tộc khác nhau, đặc biệt là bằng cách quan sát trực tiếp hoặc tham gia vào cuộc sống của các nhóm đó.

- Ethnologist (n): chỉ người nghiên cứu về các nhóm dân tộc khác nhau và văn hóa của họ.