VIETNAMESE

Đạn pháo sáng

Đạn sáng, đạn chiếu sáng

word

ENGLISH

Illumination shell

  
NOUN

/ɪˌluːmɪˈneɪʃən ʃɛl/

Flare shell, light shell

Đạn pháo sáng là loại đạn tạo ra ánh sáng mạnh để chiếu sáng khu vực chiến đấu vào ban đêm.

Ví dụ

1.

Đạn pháo sáng đã chiếu sáng chiến trường.

The illumination shell lit up the battlefield.

2.

Binh sĩ đã sử dụng đạn pháo sáng trong các nhiệm vụ ban đêm.

Soldiers used illumination shells during night operations.

Ghi chú

Đạn pháo sáng là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự và chiếu sáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flare Projectile - Đạn pháo sáng Ví dụ: The soldiers used flare projectiles to signal their location. (Những người lính đã sử dụng đạn pháo sáng để báo hiệu vị trí của mình.) check Signal Flare - Pháo sáng Ví dụ: A signal flare was launched to guide the rescue team. (Một quả pháo sáng được bắn lên để dẫn đường cho đội cứu hộ.)