VIETNAMESE
dấn mình vào
tham gia nhiệt tình
ENGLISH
immerse oneself
/ɪˈmɜːs ˌwʌnˈsɛlf/
commit fully
“Dấn mình vào” là hành động tham gia một cách nhiệt tình hoặc quyết tâm vào việc gì đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã dấn mình vào dự án để đảm bảo thành công.
She immersed herself in the project to ensure its success.
2.
Anh ấy đã dấn mình vào nhiệm vụ để đạt được sự hoàn hảo.
He immersed himself in the task to achieve perfection.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ immerse oneself khi nói hoặc viết nhé!
Immerse oneself in work - Dấn mình vào công việc
Ví dụ:
She immersed herself in her work to meet the tight deadline.
(Cô ấy dấn mình vào công việc để kịp thời hạn gấp.)
Immerse oneself in a new culture - Hòa mình vào một nền văn hóa mới
Ví dụ:
Traveling allows you to immerse yourself in different cultures.
(Du lịch cho phép bạn hòa mình vào các nền văn hóa khác nhau.)
Immerse oneself in a book - Đắm chìm trong một cuốn sách
Ví dụ:
He immersed himself in the novel and lost track of time.
(Anh ấy đắm chìm trong cuốn tiểu thuyết và quên cả thời gian.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết