VIETNAMESE

dẫn lưu màng phổi

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

ENGLISH

pleural drainage

  
NOUN

/ˈplʊərəl ˈdreɪnɪʤ/

Dẫn lưu màng phổi là thủ thuật đặt một ống nhỏ vào trong khoang màng phổi của bệnh nhân (khoảng không gian giữa phổi và lồng ngực) để dẫn lưu khí và chất dịch được tạo ra do một số bệnh lý đi ra khỏi cơ thể.

Ví dụ

1.

Dẫn lưu màng phổi được thực hiện để loại bỏ không khí, máu hoặc chất lỏng từ khoang màng phổi, và đạt được sự giãn nở của phổi.

Pleural drainage is performed to remove air, blood, or fluid from the pleural cavity, to achieve lung expansion.

2.

Kỹ thuật sử dụng siêu âm là để xác định vị trí an toàn để dẫn lưu màng phổi.

The technique for using ultrasound is to identify a safe site for pleural drainage.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến dẫn lưu màng phổi nhé: - needle: cây kim - syringe: ống tiêm - guidewire: dây dẫn đường ~ dùng để dẫn đường khi đặt các ống thông khác nhau vào cơ thể người - pigtail catheter: ống thông nội mạch dùng một lần - large-bore chest tube: ống dẫn lưu loại lớn - small-bore chest tube: ống dẫn lưu loại nhỏ