VIETNAMESE
dẫn liệu
đưa dẫn chứng
ENGLISH
cite data
/saɪt ˈdeɪtə/
provide evidence
“Dẫn liệu” là việc thu thập hoặc cung cấp thông tin, dữ liệu làm dẫn chứng.
Ví dụ
1.
Báo cáo đã dẫn liệu từ nhiều nghiên cứu khác nhau.
The report cited data from various studies.
2.
Tài liệu đã dẫn liệu để hỗ trợ lập luận.
The document provided data to support the argument.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cite data khi nói hoặc viết nhé!
Cite reliable data - Trích dẫn dữ liệu đáng tin cậy
Ví dụ:
The report cited reliable data to support its conclusions.
(Báo cáo đã trích dẫn dữ liệu đáng tin cậy để hỗ trợ các kết luận của nó.)
Cite statistical data - Trích dẫn dữ liệu thống kê
Ví dụ:
He cited statistical data to illustrate the company’s growth.
(Anh ấy trích dẫn dữ liệu thống kê để minh họa sự tăng trưởng của công ty.)
Cite data from studies - Trích dẫn dữ liệu từ các nghiên cứu
Ví dụ:
The article cited data from multiple scientific studies.
(Bài viết đã trích dẫn dữ liệu từ nhiều nghiên cứu khoa học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết