VIETNAMESE

vật liệu siêu dẫn

word

ENGLISH

superconducting material

  
NOUN

/ˌsuːpərkənˈdʌktɪŋ məˈtɪəriəl/

Vật liệu siêu dẫn là vật liệu có khả năng dẫn điện mà không có điện trở ở nhiệt độ cực thấp.

Ví dụ

1.

Vật liệu siêu dẫn rất quan trọng đối với máy MRI.

Superconducting materials are crucial for MRI machines.

2.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu các vật liệu siêu dẫn mới.

Scientists are researching new superconducting materials.

Ghi chú

Vật liệu siêu dẫn là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và công nghệ vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Zero Resistance - Điện trở bằng không Ví dụ: A defining property of superconducting materials is zero electrical resistance. (Một thuộc tính đặc trưng của vật liệu siêu dẫn là điện trở bằng không.) check Type I Superconductors - Siêu dẫn loại I Ví dụ: Type I superconductors exhibit complete superconductivity at very low temperatures. (Siêu dẫn loại I biểu hiện tính siêu dẫn hoàn toàn ở nhiệt độ rất thấp.) check Type II Superconductors - Siêu dẫn loại II Ví dụ: Type II superconductors are commonly used in high-field applications like MRI machines. (Siêu dẫn loại II thường được sử dụng trong các ứng dụng từ trường cao như máy MRI.) check Magnetic Resonance Imaging (MRI) - Cộng hưởng từ Ví dụ: Superconducting materials enable the powerful magnets used in MRI machines. (Vật liệu siêu dẫn hỗ trợ các nam châm mạnh được sử dụng trong máy MRI.)