VIETNAMESE

dằn lại

kiềm chế

word

ENGLISH

restrain

  
VERB

/rɪˈstreɪn/

control

“Dằn lại” là hành động kiềm chế cảm xúc hoặc hành động.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dằn lại cơn giận trong cuộc tranh luận.

He restrained his anger during the argument.

2.

Cô ấy đã dằn lại sự phấn khích để tập trung vào nhiệm vụ.

She restrained her excitement to focus on the task.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ restrain khi nói hoặc viết nhé! check Restrain emotions - Kiềm chế cảm xúc Ví dụ: She tried to restrain her emotions during the difficult conversation. (Cô ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình trong cuộc trò chuyện khó khăn.) check Restrain someone from doing something - Ngăn ai đó làm gì Ví dụ: The police restrained the man from entering the restricted area. (Cảnh sát đã ngăn người đàn ông vào khu vực cấm.) check Restrain oneself - Tự kiềm chế bản thân Ví dụ: He had to restrain himself from shouting in frustration. (Anh ấy phải kiềm chế bản thân không hét lên vì thất vọng.)