VIETNAMESE

đàn địch

chơi nhạc

word

ENGLISH

play instruments

  
VERB

/pleɪ ˈɪnstrʊmənts/

perform music

“Đàn địch” là hoạt động chơi nhạc cụ, thường là để biểu diễn hoặc giải trí.

Ví dụ

1.

Ban nhạc đã đàn địch trong lễ hội.

The band played instruments during the festival.

2.

Anh ấy đã đàn địch đẹp mắt tại buổi hòa nhạc.

He played instruments beautifully at the concert.

Ghi chú

Từ đàn địch là một từ vựng thuộc lĩnh vực âm nhạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Play the piano - Chơi đàn piano Ví dụ: She learned to play the piano when she was six. (Cô ấy học chơi đàn piano khi mới sáu tuổi.) check Play the violin - Chơi đàn violin Ví dụ: He enjoys playing the violin during his free time. (Anh ấy thích chơi đàn violin trong thời gian rảnh rỗi.) check Play a wind instrument - Chơi nhạc cụ hơi Ví dụ: Playing a wind instrument requires strong lungs and good technique. (Chơi nhạc cụ hơi đòi hỏi phổi khỏe và kỹ thuật tốt.)