VIETNAMESE
dân cư đông đúc
ENGLISH
densely populated
/ˈdɛnsli ˈpɑpjəˌleɪtəd/
Dân cư đông đúc là một khu vực có mật độ dân số cao, thường được đo bằng số lượng người sống trên một diện tích nhất định.
Ví dụ
1.
Khu dân cư đông đúc kinh doanh buôn bán quán xá đa dạng.
The densely populated neighborhood has a variety of shops and restaurants.
2.
Trung tâm thành phố có dân cư đông đúc với những tòa nhà cao tầng và đường phố nhộn nhịp.
The city center is densely populated with high-rise buildings and bustling streets.
Ghi chú
Ngoài dùng với nghĩa dân số thì population còn có thể được dùng như thế này nè! - population (tập hợp người hoặc tập hợp động vật): The dolphin population has been decimated as a consequence from tuna fishing. (Quần thể cá heo đã bị tiêu diệt do đánh bắt cá ngừ.) There's been a nine percent rise in the prison population. (Đã có sự gia tăng ở mức 9% về số lượng tù nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết