VIETNAMESE

dẫn chứng

ví dụ

ENGLISH

example

  
NOUN

/ɪgˈzæmpəl/

instance

Dẫn chứng là bằng chứng đưa ra để chứng minh cho một luận điểm nào đấy làm cơ sở cho luận điểm đấy.

Ví dụ

1.

Bạn có thể cho tôi một dẫn chứng về những cải tiến mà bạn đã đề cập không?

Could you give me an example of the improvements you have mentioned?

2.

Cái thái độ đó là một dẫn chứng hoàn hảo về một đứa trẻ được chiều chuộng quá mức.

That attitude is a perfect example of a spoiled child.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa nè!

- for instance (ví dụ là)

- for example (dẫn chứng là)

- such as (như là)

- namely (có thể kể đến)