VIETNAMESE

đàn chim

word

ENGLISH

flock of birds

  
NOUN

/flɑk əv bɜrdz/

Đàn chim là từ chỉ các con chim đi với nhau với số lượng lớn, theo từng đàn.

Ví dụ

1.

Nhìn đàn chim khổng lồ trên bầu trời kìa.

Look at the huge flock of birds on the sky.

2.

Đàn chim đó đang bay về hướng bắc.

That flock of birds is flying north.

Ghi chú

Flock of birds là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật và tập tính chim. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Migration pattern - Mô hình di cư Ví dụ: A flock of birds follows a specific migration pattern each year. (Đàn chim tuân theo một mô hình di cư nhất định mỗi năm.)

check Flight formation - Đội hình bay Ví dụ: A flock of birds often flies in a flight formation to conserve energy. (Đàn chim thường bay theo đội hình bay để tiết kiệm năng lượng.)

check Foraging behavior - Hành vi tìm thức ăn Ví dụ: A flock of birds works together in foraging behavior to find food. (Đàn chim hợp tác trong hành vi tìm thức ăn để kiếm mồi.)