VIETNAMESE

dấn bước

bước tới

word

ENGLISH

step forward

  
VERB

/stɛp ˈfɔːwəd/

advance

“Dấn bước” là hành động tiến tới hoặc tham gia vào điều gì mới mẻ.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã dấn bước để nhận thử thách mới.

She stepped forward to take on the new challenge.

2.

Anh ấy đã dấn bước để phát biểu trước khán giả một cách tự tin.

He stepped forward to address the audience confidently.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ step forward khi nói hoặc viết nhé! check Step forward to help - Bước lên để giúp đỡ Ví dụ: Several volunteers stepped forward to help the flood victims. (Nhiều tình nguyện viên đã bước lên để giúp đỡ các nạn nhân lũ lụt.) check Step forward with an idea - Đề xuất một ý tưởng Ví dụ: He stepped forward with an idea to improve the company’s workflow. (Anh ấy đề xuất một ý tưởng để cải thiện quy trình làm việc của công ty.) check Encourage someone to step forward - Khuyến khích ai đó tiến lên Ví dụ: The teacher encouraged the shy student to step forward and speak. (Giáo viên khuyến khích học sinh nhút nhát bước lên và nói chuyện.)