VIETNAMESE

Đầm yếm

Váy yếm, Váy đầm

word

ENGLISH

Pinafore dress

  
NOUN

/ˈpɪnəfɔːr dres/

Overalls, Sundress

Đầm yếm là loại váy có thiết kế giống yếm, thường mặc cho trẻ em hoặc trong các dịp trang trọng.

Ví dụ

1.

Cô ấy mặc một chiếc đầm yếm đến đám cưới.

She wore a pinafore dress to the wedding.

2.

Cô ấy mặc một chiếc đầm yếm đến đám cưới.

She wore a pinafore dress to the wedding.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dress khi nói hoặc viết nhé! check Summer dress – váy mùa hè Ví dụ: She wore a light summer dress to the picnic. (Cô ấy mặc một chiếc váy mùa hè nhẹ nhàng đến buổi dã ngoại.) check Evening dress – váy dạ hội Ví dụ: Her elegant evening dress turned heads at the party. (Chiếc váy dạ hội thanh lịch của cô ấy khiến mọi người chú ý tại buổi tiệc.) check Cocktail dress – váy cocktail Ví dụ: She chose a chic cocktail dress for the evening event. (Cô ấy chọn một chiếc váy cocktail thời thượng cho sự kiện tối.) check Floral dress – váy hoa Ví dụ: The floral dress added a cheerful touch to her look. (Chiếc váy hoa thêm một nét vui tươi cho vẻ ngoài của cô ấy.)