VIETNAMESE
đảm nhận
gánh vác, đảm đương
ENGLISH
undertake
/ˈʌndərˌteɪk/
take on
Đảm nhận là nhận và chịu trách nhiệm làm công việc được giao.
Ví dụ
1.
Học sinh được yêu cầu đảm nhận các thí nghiệm đơn giản.
Students are required to undertake simple experiments.
2.
Chúng tôi có thể đảm nhận công việc trong thời gian này.
We can undertake the job during this time.
Ghi chú
Các collocation được dùng để chỉ việc đảm nhiệm/gánh vác một tác vụ hoặc công việc
- undertake/be in charge of something: đảm nhiệm việc gì đó
- take charge of something: gánh vác một việc gì
- deal with something: giải quyết một vấn đề gì
- get a handle of sth: nắm bắt/xử lý một vấn đề gì
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết