VIETNAMESE

đảm nhận công việc

đảm nhận việc

ENGLISH

undertake a job

  
VERB

/ˈʌndərˌteɪk ə ʤɑb/

take on a job, take charge of a job

Đảm nhận công việc là chấp nhận hoặc gánh vác một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ đảm nhận công việc này và hoàn thành nó trước thứ Sáu.

I will undertake this job and complete it by Friday.

2.

Anh ấy do dự khi đảm nhận công việc mà không có công cụ thích hợp.

He was hesitant to undertake a job without proper tools.

Ghi chú

Các collocation được dùng để chỉ việc đảm nhiệm/gánh vác một tác vụ hoặc công việc - undertake/be in charge of something: đảm nhiệm việc gì đó - take charge of something: gánh vác một việc gì - deal with something: giải quyết một vấn đề gì - get a handle of sth: nắm bắt/xử lý một vấn đề gì