VIETNAMESE

đầm dự tiệc

đầm đi tiệc

ENGLISH

party dress

  
NOUN

/ˈpɑrti drɛs/

Đầm dự tiệc là những chiếc đầm được sử dụng trong những bữa tiệc quan trọng.

Ví dụ

1.

Cô ấy trông thật thanh lịch trong chiếc đầm dự tiệc và đôi giày cao gót bằng thủy tinh.

She looks elegant in that party dress and glass high heels.

2.

Cô gái nhỏ mặc một chiếc đầm dự tiệc hồng tối qua là con gái tôi.

The little girl who wore a pink party dress last night is my daughter.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt dressskirt nha!

- dress (cái đầm) là trang phục mà phần thân trên được may liền với phần thân dưới.

Ví dụ: The trapeze dress was in his first collection for Dior after Christian Dior died.

(Chiếc đầm xoè là bộ sưu tập đầu tiên của Dior sau khi Christian Dior qua đời.)

- skirt (cái váy) là đồ mặc che thân từ thắt lưng trở xuống.

Ví dụ: She looked good in a skirt and blouse.

(Cô ấy trông thật đẹp trong một chiếc váy và áo kiểu.)