VIETNAMESE

đám cỏ

thảm cỏ

ENGLISH

sod

  
NOUN

/sɑd/

turf

Đám cỏ là một mảnh hình chữ nhật được cắt ra khỏi từ vườn cỏ.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần trải đám cỏ mới ở sân sau.

We need to lay down new sod in the backyard.

2.

Sân bóng được bao phủ bởi đám cỏ xanh tươi tốt.

The soccer field was covered in lush green sod.

Ghi chú

Ngoài từ sod ra thì turf cũng dùng để chi các thảm cả trong xây dựng. Ngoải ra, turf cũng có 2 nghĩa khác như sau: - tuft: bụi cỏ/núm tóc Ví dụ: A tuft of hair on the face. (một núm tóc trên mặt.) - turf: bãi cỏ/ lớp đất cỏ Ví dụ: Lush turf lined the river’s banks. (Bãi cỏ xanh rì bao bọc bờ sông.)