VIETNAMESE

dăm bông

giăm bông, thịt nguội

ENGLISH

ham

/hæm/

Giăm bông hay dăm bông là một món ăn làm từ đùi heo bắt nguồn từ châu Âu, vẫn thường được gọi là thịt nguội.

Ví dụ

1.

Bạn có thể dùng dăm bông, pho mát hoặc cá ngừ.

You can have ham, cheese or tuna.

2.

Dăm bông có vị khói.

The ham had a smoky flavour.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng khác thuộc chủ đề thịt heo nhé: - pork head: thủ lợn - pork cheeks: thịt má - pork tongue: lưỡi lợn - pork shoulder: thịt vai - pork loin: thịt thăn - center rib: dẻ sườn - center loin: thăn giữa