VIETNAMESE

dâm bôn

suy đồi

word

ENGLISH

debauchery

  
NOUN

/dɪˈbɔːʧəri/

immorality

“Dâm bôn” là hành vi hoặc lối sống thiếu đứng đắn hoặc trái đạo đức.

Ví dụ

1.

Cuộc sống của anh ấy được đánh dấu bởi sự dâm bôn.

His lifestyle was marked by debauchery.

2.

Cuốn tiểu thuyết miêu tả một cuộc sống dâm bôn.

The novel portrayed a life of debauchery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ debauchery khi nói hoặc viết nhé! check A life of debauchery - Cuộc sống phóng túng Ví dụ: He abandoned his life of debauchery to focus on his family. (Anh ấy từ bỏ cuộc sống phóng túng để tập trung vào gia đình.) check Engage in debauchery - Dấn thân vào sự trụy lạc Ví dụ: The novel describes characters who engage in debauchery. (Cuốn tiểu thuyết miêu tả những nhân vật dấn thân vào sự trụy lạc.) check Debauchery and excess - Sự phóng túng và thái quá Ví dụ: The party was filled with debauchery and excess. (Bữa tiệc đầy sự phóng túng và thái quá.)