VIETNAMESE

đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

bảo vệ vệ sinh thực phẩm, đảm bảo an toàn ăn uống

word

ENGLISH

ensure food safety

  
PHRASE

/ɪnˈʃʊr fuːd ˈseɪfti/

maintain hygiene, guarantee safe consumption

Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm là hành động cam kết thực thi các tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm.

Ví dụ

1.

Công ty áp dụng các chính sách nghiêm ngặt để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

The company implements strict policies to ensure food safety.

2.

Các nhà sản xuất thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm để bảo vệ người tiêu dùng.

Food manufacturers must ensure food safety to protect consumers.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Ensure (dịch từ “đảm bảo” trong “đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm”) nhé! check Guarantee - Đảm bảo Phân biệt: Guarantee là từ trang trọng và mạnh mẽ – đồng nghĩa với ensure khi cam kết về chất lượng hoặc an toàn. Ví dụ: These practices guarantee food safety. (Những biện pháp này đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.) check Maintain - Duy trì Phân biệt: Maintain nhấn mạnh vào việc giữ vững tiêu chuẩn – gần nghĩa với ensure trong ngữ cảnh thực hành liên tục. Ví dụ: The factory maintains strict hygiene protocols. (Nhà máy duy trì quy trình vệ sinh nghiêm ngặt.) check Secure - Đảm bảo an toàn Phân biệt: Secure mang nghĩa bảo vệ, đảm bảo về mặt an ninh hay an toàn – đồng nghĩa với ensure trong ngữ cảnh thực phẩm, sức khỏe. Ví dụ: Measures have been taken to secure food quality. (Các biện pháp đã được thực hiện để đảm bảo an toàn thực phẩm.)