VIETNAMESE

vệ sinh an toàn lao động

An toàn lao động

word

ENGLISH

Occupational safety and health

  
NOUN

/ˌɒkjʊˈpeɪʃənl ˈseɪfti ənd hɛlθ/

Workplace safety

“Vệ sinh an toàn lao động” là các quy định và biện pháp đảm bảo sức khỏe và an toàn trong công việc.

Ví dụ

1.

Vệ sinh an toàn lao động rất quan trọng cho nhân viên.

Occupational safety is crucial for employees.

2.

Các công ty phải tuân thủ tiêu chuẩn an toàn lao động.

Companies must comply with occupational safety standards.

Ghi chú

Từ Occupational safety and health là một từ vựng thuộc lĩnh vực lao độngan toàn nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Workplace safety – An toàn nơi làm việc Ví dụ: Companies must comply with occupational safety and health or workplace safety regulations. (Doanh nghiệp phải tuân thủ quy định về vệ sinh an toàn lao động tại nơi làm việc.) check Labor protection – Bảo hộ lao động Ví dụ: Labor protection is a crucial part of occupational safety and health programs. (Bảo hộ lao động là một phần quan trọng trong chương trình vệ sinh an toàn lao động.) check Health and safety compliance – Tuân thủ sức khỏe và an toàn Ví dụ: Audits are conducted to ensure health and safety compliance under occupational safety and health standards. (Kiểm toán được thực hiện để đảm bảo tuân thủ quy chuẩn sức khỏe và an toàn nghề nghiệp.)