VIETNAMESE
đảm bảo đúng kỳ hạn
đúng hạn, hoàn thành theo lịch
ENGLISH
meet the deadline
/mit ðə ˈdɛdlaɪn/
on schedule, adhere to the timeline
Đảm bảo đúng kỳ hạn là cam kết hoàn thành công việc đúng thời gian đã đề ra.
Ví dụ
1.
Đội ngũ làm việc ngoài giờ để đảm bảo đúng kỳ hạn của dự án.
The team worked overtime to meet the deadline for the project.
2.
Không đảm bảo đúng kỳ hạn có thể dẫn đến các hình phạt.
Failing to meet the deadline can result in penalties.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ deadline khi nói hoặc viết nhé!
Extend a deadline – gia hạn thời hạn
Ví dụ:
The professor extended the deadline for the assignment.
(Giáo sư đã gia hạn thời hạn nộp bài)
Miss a deadline – trễ hạn
Ví dụ:
He missed the deadline and lost the opportunity.
(Anh ấy trễ hạn và bỏ lỡ cơ hội)
Set a tight deadline – đặt ra thời hạn gấp
Ví dụ:
The client set a tight deadline for the final report.
(Khách hàng đặt ra thời hạn gấp cho báo cáo cuối cùng)
Work under a deadline – làm việc dưới áp lực thời hạn
Ví dụ:
I’m working under a deadline, so I can’t talk right now.
(Tôi đang làm việc dưới áp lực thời hạn nên không thể nói chuyện lúc này)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết