VIETNAMESE

dái

Dái, Thuỳ

word

ENGLISH

Lobe

  
NOUN

/loʊb/

Lobe, Earlobe

Dái là phần mềm của cơ thể, như dái tai hoặc tinh hoàn.

Ví dụ

1.

Dái tai được xỏ để đeo khuyên.

The earlobe is pierced for earrings.

2.

Sưng ở dái có thể biểu thị nhiễm trùng

Swelling in the lobe indicates an infection.

Ghi chú

Từ Lobe là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcgiải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ear lobe – Dái tai Ví dụ: The ear lobe is the soft, fleshy part at the bottom of the ear. (Dái tai là phần mềm, có thịt ở đáy tai.) check Frontal lobe – Thùy trán Ví dụ: The frontal lobe of the brain controls reasoning and movement. (Thùy trán của não kiểm soát tư duy và vận động.) check Lung lobe – Thùy phổi Ví dụ: Humans have five lung lobes that function in respiration. (Con người có năm thùy phổi thực hiện chức năng hô hấp.) check Liver lobe – Thùy gan Ví dụ: The liver consists of two main lobes—the left and the right. (Gan gồm hai thùy chính: trái và phải.)