VIETNAMESE

dải tần số

phổ tần số

word

ENGLISH

frequency range

  
NOUN

/friːkwənsi reɪndʒ/

spectrum

Dải tần số là tập hợp các giá trị tần số trong một dải xác định.

Ví dụ

1.

Micro thu âm bắt được âm thanh trong một dải tần số rộng.

The microphone captures sounds within a wide frequency range.

2.

Loa này hoạt động tốt trên toàn bộ dải tần số.

This speaker works well across the frequency range.

Ghi chú

Dải tần số là một từ vựng thuộc lĩnh vực Viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Frequency range - Dải tần số Ví dụ: This device can capture a broad frequency range. (Thiết bị này có thể bắt được một dải tần số rộng.) check Radio frequency (RF) - Tần số vô tuyến Ví dụ: RF is used in wireless communication systems. (Tần số vô tuyến được sử dụng trong hệ thống truyền thông không dây.) check Waveform - Dạng sóng Ví dụ: The waveform is consistent across the frequency range. (Dạng sóng nhất quán trên toàn dải tần số.) check Hertz (Hz) - Đơn vị đo tần số Ví dụ: The frequency is measured in hertz. (Tần số được đo bằng đơn vị pascal.) check Amplitude - Biên độ Ví dụ: The amplitude decreases as the frequency increases. (Biên độ giảm khi tần số tăng.)