VIETNAMESE

đại phó

phó chủ tịch

word

ENGLISH

senior deputy

  
NOUN

/ˈsiːnjər ˈdɛpjʊti/

executive assistant

Đại phó là chức vụ phụ tá cấp cao trong tổ chức hoặc ngành.

Ví dụ

1.

Đại phó tham dự cuộc họp thay mặt chủ tịch.

The senior deputy attended the meeting on behalf of the chairman.

2.

Các đại phó đảm bảo sự phối hợp công việc suôn sẻ.

Senior deputies ensure smooth coordination of tasks.

Ghi chú

Từ Senior deputy là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trịcấp bậc chức danh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High-ranking assistant – Trợ lý cấp cao Ví dụ: The senior deputy serves as a high-ranking assistant to the leader or commander. (Đại phó là trợ lý cấp cao cho người đứng đầu hoặc chỉ huy.) check Deputy leader – Phó lãnh đạo Ví dụ: As a deputy leader, the senior deputy oversees critical tasks and reports directly to the chief. (Với vai trò là phó lãnh đạo, đại phó giám sát các công việc quan trọng và báo cáo trực tiếp cho trưởng đơn vị.) check Executive assistant – Trợ lý điều hành Ví dụ: The senior deputy acts as an executive assistant in military, diplomatic, or corporate structures. (Đại phó đóng vai trò như trợ lý điều hành trong các cơ cấu quân sự, ngoại giao hoặc doanh nghiệp.) check Second-in-command – Người thứ hai chỉ huy Ví dụ: A senior deputy is usually the second-in-command within an organization or mission. (Đại phó thường là người chỉ huy thứ hai trong tổ chức hoặc nhiệm vụ.)