VIETNAMESE

dãi nhớt

nhớt

word

ENGLISH

mucus

  
NOUN

/ˈmjuːkəs/

phlegm

"Dãi nhớt" là dịch nhầy tiết ra từ miệng hoặc họng.

Ví dụ

1.

Cảm lạnh gây sản xuất dãi nhớt nhiều.

The cold caused excess mucus production.

2.

Nước ấm giúp làm sạch dãi nhớt.

Warm fluids help clear mucus.

Ghi chú

Từ Mucus là một thuật ngữ y học chỉ chất nhớt được tiết ra từ các tuyến nhầy trong cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Nasal mucus – dãi nhớt mũi Ví dụ: Nasal mucus helps trap dust and allergens. (Dãi nhớt mũi giúp giữ bụi và chất gây dị ứng.) check Respiratory mucus – dãi nhớt đường hô hấp Ví dụ: Excess respiratory mucus is common in respiratory infections. (Dãi nhớt đường hô hấp dư thừa thường gặp trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.) check Gastric mucus – dãi nhớt dạ dày Ví dụ: Gastric mucus protects the stomach lining from acid. (Dãi nhớt dạ dày bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi axit.)