VIETNAMESE

đại la lạt ma

ENGLISH

Dalai Lama

  
NOUN

/ˈdæˌleɪ ˈlɑmə/

Đại la Lạt ma là một nhân vật trong tín ngưỡng Phật giáo, được coi là vị Phật Thế Tôn thứ 24, có tên khác là Lục Tổ Đại Từ Đại Minh Đức Phật.

Ví dụ

1.

Đại La Lạt Ma là nhà lãnh đạo tinh thần của Phật giáo Tây Tạng.

The Dalai Lama is the spiritual leader of Tibetan Buddhism.

2.

Đại La Lạt Ma hiện tại là hóa thân thứ 14 của Bồ tát của lòng trắc ẩn.

The current Dalai Lama is the 14th incarnation of the Bodhisattva of Compassion.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về chủ đề Phật giáo thường dùng trong tiếng Anh: - đi tu/quy y: enter a convent - chú đại bi: Maha Karunika citta Dharani - đức Phật: Buddha - kinh Phật: Buddhist scriptures - pháp danh: Buddhist name - phật bà Quan Âm: Guanyin - phật đản: Buddha's birthday - phật tử: Buddhists - tăng ni: monks - sư trụ trì chùa: pagoda abbot - nhà sư: buddhist monk