VIETNAMESE

đại hội đồng cổ đông

ENGLISH

general meeting of shareholders

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈmitɪŋ ʌv ˈʃɛrˌhoʊldərz/

Đại hội đồng cổ đông là cuộc họp của cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần, gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết. Các cổ đông có quyền biểu quyết có thể trực tiếp hoặc uỷ quyền bằng văn bản cho một người khác dự họp đại hội đồng cổ đông.

Ví dụ

1.

Đại hội đồng cổ đông có quyền thông qua định hướng phát triển của công ty.

The general meeting of shareholders has the right to approve the development orientation of the company.

2.

Đại hội đồng cổ đông có quyền thông qua báo cáo tài chính hằng năm.

The general meeting of shareholders has the right to approve the annual financial statements.

Ghi chú

Các phrase thường gặp trong tiếng Anh có chứa share bạn nên lưu ý nè!

- A trouble shared is a trouble halved (Một miếng sẻ chia làm cho mọi việc nhẹ nhàng hơn.)

- You know that you should share and share alike. (Bạn biết rằng chúng ta nên chia mọi thứ và chia đồng đều.)

- I met him the first time and felt that we share the common ground. (Mới gặp lần đầu mà tôi đã thấy chúng tôi có nhiều điểm chung.)