VIETNAMESE

đại học xây dựng

ENGLISH

National University of Civil Engineering

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˌjunəˈvɜrsəti ʌv ˈsɪvəl ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/

Đại học Xây dựng là một cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học và trên đại học cho nhiều ngành khác nhau trong lĩnh vực xây dựng.

Ví dụ

1.

Trường Đại học Xây dựng là cơ sở giáo dục đại học hàng đầu về kỹ thuật xây dựng và kiến trúc tại Việt Nam.

The National University of Civil Engineering is a leading institution for higher education in civil engineering and architecture in Vietnam.

2.

Đại học Xây dựng cung cấp các chương trình đại học và sau đại học về kỹ thuật dân dụng, quản lý xây dựng và quy hoạch đô thị, cùng các lĩnh vực khác.

The National University of Civil Engineering offers undergraduate and graduate programs in civil engineering, construction management, and urban planning, among other fields.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về tên của một số trường đại học ở Hà Nội bằng tiếng Anh nha

- Vietnam Trade Union University (đại học Công đoàn)

- University of Transport and Communications (đại học Giao thông Vận tải)

- Ha Noi Mining and Geology University (đại học Mỏ Địa chất Hà Nội)

- University of Languages and International Studies (đại học Ngoại ngữ)

- Thuong Mai University (đại học Thương Mại)

- Thuy Loi University (đại học Thủy Lợi)

- National University of Civil Engineering (đại học Xây dựng)