VIETNAMESE

đại học quốc gia

word

ENGLISH

Vietnam National University

  
NOUN

/viˌɛtˈnɑm ˈnæʃənəl ˌjunəˈvɜrsəti/

Đại học Quốc gia chỉ một trong hai hệ thống đại học quốc gia của Việt Nam, được đặt tại Thành phố Hà Nội hay Thành phố Hồ Chí Minh.

Ví dụ

1.

Đại học Quốc gia Hà Nội chịu sự chỉ đạo trực tiếp từ Thủ tướng Chính phủ.

Vietnam National University is under the direct direction of the Prime Minister.

2.

Đại học Quốc gia Hà Nội được đánh giá là một trong 1000 trường/nhóm trường đại học tốt nhất thế giới của Việt Nam.

Vietnam National University is rated as one of the 1000 best universities/groups of universities in the world in Vietnam.

Ghi chú

Vietnam National University là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Higher Education - Giáo dục đại học Ví dụ: Vietnam National University is a key player in higher education in the country. (Đại học Quốc gia Việt Nam là một thành tố quan trọng trong giáo dục đại học của đất nước.)

check Research - Nghiên cứu Ví dụ: The university is known for its contributions to scientific research. (Trường đại học nổi tiếng với những đóng góp trong nghiên cứu khoa học.)