VIETNAMESE

kỳ thi đại học quốc gia

kỳ thi đại học

ENGLISH

national university entrance exam

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˌjunəˈvɜrsəti ˈɛntrəns ɪgˈzæm/

university entrance exam

Kỳ thi đại học quốc gia là hoạt động được tổ chức, hay tham gia vào các kỳ thi với mục tiêu xét tuyển vào các trường đại học.

Ví dụ

1.

Kỳ thi đại học quốc gia luôn có sự phân hóa cao.

The national university entrance exam is always highly differentiated.

2.

Những người trượt kỳ thi đại học quốc gia thường vào trường nghề.

Those who fail the national university entrance exam often enter vocational schools.

Ghi chú

Một số loại kỳ thi:

- university extrance exam (kỳ thi đại học)

- transition exam (kỳ thi chuyển cấp)

- national excellent student exam (kỳ thi học sinh giỏi quốc gia)

- excellent student exam (kỳ thi học sinh giỏi)

- national high school exam (kỳ thi trung học phổ thông quốc gia)

- high school graduation exam (kỳ thi tốt nghiệp thpt)

- entrance exam (kỳ thi đầu vào)

- competency assessment exam (kỳ thi đánh giá năng lực)

- semester exam (kỳ thi học kỳ)

- end semester exam (kỳ thi cuối kỳ)

- high school entrance exam (kỳ thi cấp ba)

- entrance exam (kỳ thi đầu vào)