VIETNAMESE
đại học ngoại thương
ENGLISH
Foreign Trade University
/ˈfɔrən treɪd ˌjunəˈvɜrsəti/
Trường đại học ngoại thương tập trung đào tạo các lĩnh vực về kinh tế bao gồm kinh tế đối ngoại, kinh doanh quốc tế, thương mại quốc tế, hợp tác kinh tế quốc tế, quản trị cùng các mảng khác như tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, luật quốc tế và ngoại ngữ đa dạng, đồng thời dàn trải đào tạo cử nhân, thạc sĩ, nghiên cứu sinh khoa học, tiến sĩ.
Ví dụ
1.
Tháng 9 vừa qua, tôi đã trở thành sinh viên của trường Đại học Ngoại thương.
Last September, I became a student of the Foreign Trade University.
2.
Trường Đại học Ngoại thương có những khóa học nào?
What courses are offered at the Foreign Trade University?
Ghi chú
Foreign Trade University là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
International trade - Thương mại quốc tế
Ví dụ:
International trade is a key focus of the curriculum at Foreign Trade University.
(Thương mại quốc tế là trọng tâm của chương trình học tại Đại học Ngoại thương.)
Business administration - Quản trị kinh doanh
Ví dụ:
Many students at FTU specialize in business administration to prepare for corporate careers.
(Nhiều sinh viên tại ĐH Ngoại thương theo học chuyên ngành quản trị kinh doanh để chuẩn bị cho sự nghiệp doanh nghiệp.)
Global partnerships - Quan hệ hợp tác toàn cầu
Ví dụ:
FTU has developed global partnerships with universities and companies worldwide.
(ĐH Ngoại thương đã xây dựng quan hệ hợp tác toàn cầu với các trường đại học và công ty trên thế giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết