VIETNAMESE

đại học công nghiệp Hà Nội

word

ENGLISH

Hanoi University of Industry

  
NOUN

/ˈhænɔɪ ˌjunəˈvɜrsəti ʌv ˈɪndəstri/

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trường đại học công lập, đa cấp, đa ngành nghề, định hướng thực hành trực thuộc Bộ Công thương.

Ví dụ

1.

Sinh viên Đại học Công nghiệp Hà Nội có thể tiếp cận với một lượng lớn các nguồn tài liệu trong thư viện.

Hanoi University of Industry students can get access to a momentous amount of resources in the library.

2.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có những khóa học nào?

What courses are offered at the Hanoi University of Industry?

Ghi chú

Hanoi University of Industry là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo công nghệ - kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Manufacturing engineering - Kỹ thuật sản xuất Ví dụ: Manufacturing engineering is a key discipline at Hanoi University of Industry. (Kỹ thuật sản xuất là một ngành học quan trọng tại Đại học Công nghiệp Hà Nội.)

check Mechanical automation - Tự động hóa cơ khí Ví dụ: The university trains students in mechanical automation for modern industries. (Trường đào tạo sinh viên về tự động hóa cơ khí cho các ngành công nghiệp hiện đại.)

check Industrial management - Quản lý công nghiệp Ví dụ: Many graduates specialize in industrial management to optimize factory operations. (Nhiều sinh viên tốt nghiệp chuyên về quản lý công nghiệp để tối ưu hóa hoạt động nhà máy.)