VIETNAMESE
đại gia đình
ENGLISH
extended family
/ɪkˈstɛndəd ˈfæməli/
great family, large family, big family
Đại gia đình là gia đình lớn.
Ví dụ
1.
Tôi yêu mọi người trong đại gia đình của tôi.
I love every single one of my extended family.
2.
Anh sống trong một gia đình hạt nhân hay một đại gia đình?
Do you live in a nuclear family or an extended family?
Ghi chú
Sự khác biệt giữa extended family và nuclear family:
- extended family: đại gia đình - bao gồm các gia đình hạt nhân (nuclear family), ông bà, chú, dì, cháu trai, cháy gái và những người khác.
VD: An extended family is two or more adults from different generations of a family. - Một đại gia đình có hai hay nhiều người lớn từ các thế hệ khác nhau của gia đình.
- nuclear family: gia đình hạt nhân - bao gồm cha, mẹ và các con.
VD: We live with our parents, in a nuclear family. - Chúng tôi sống với bố mẹ, trong một gia đình hạt nhân.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết