VIETNAMESE

đã xong

hoàn tất

word

ENGLISH

retired

  
ADJ

/rɪˈtaɪəd/

finalized

“Đã về hưu” là trạng thái ngừng làm việc sau một thời gian công tác.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã về hưu và tận hưởng việc làm vườn.

She is retired and enjoys gardening.

2.

Dự án đã được hoàn tất vào tuần trước.

The project was finalized last week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ retired khi nói hoặc viết nhé! check Retired gracefully - Hoàn tất một cách nhẹ nhàng Ví dụ: The old system was retired gracefully to make way for the new one. (Hệ thống cũ được hoàn tất một cách nhẹ nhàng để nhường chỗ cho hệ thống mới.) check Retired from - Ngừng sử dụng Ví dụ: This model of car was retired from production last year. (Mẫu xe này đã ngừng sản xuất vào năm ngoái.)