VIETNAMESE
đá vàng
đá quý màu vàng
ENGLISH
yellow stone
/ˈjɛloʊ stoʊn/
golden gem
“Đá vàng” là loại đá có màu vàng, thường quý hiếm.
Ví dụ
1.
Chiếc nhẫn được đính đá vàng.
Bức tượng được làm bằng đá vàng.
2.
The ring is adorned with yellow stone.
The statue is made of yellow stone.
Ghi chú
Yellowstone là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
National Park – Công viên quốc gia
Ví dụ:
Yellowstone National Park is one of the most famous parks in the world.
(Công viên quốc gia Yellowstone là một trong những công viên nổi tiếng nhất thế giới.)
Geyser – Mạch nước phun
Ví dụ:
Old Faithful is a well-known geyser in Yellowstone.
(Old Faithful là một mạch nước phun nổi tiếng ở Yellowstone.)
Wildlife Reserve – Khu bảo tồn động vật hoang dã
Ví dụ:
Yellowstone is home to a vast wildlife reserve with bears and wolves.
(Yellowstone là nơi có khu bảo tồn động vật hoang dã rộng lớn với gấu và sói.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết