VIETNAMESE

da vàng

ENGLISH

yellow skin

  
NOUN

/ˈjɛloʊ skɪn/

Da vàng là từ dùng để chỉ nước da của người Á Đông.

Ví dụ

1.

Một số người có màu da vàng tự nhiên.

Some people have a natural yellow skin tone.

2.

Da vàng của anh ấy là một triệu chứng của bệnh vàng da.

His yellow skin was a symptom of jaundice.

Ghi chú

Yellow skin còn được dùng để chỉ bệnh vàng da (jaundice), nếu muốn nói đến nước da người Á Đông, bạn có thể dùng cụm Asian skin tone. Một số từ chỉ màu da trong tiếng Anh gồm: - Màu da: skin color - Da bánh mật/da ngâm: dark complexion - Da màu: coloured skin - Da nâu/rám nắng/sạm: tan - Da trắng: white skin