VIETNAMESE

dã tràng

word

ENGLISH

sand bubbler crab

  
NOUN

/sænd ˈbʌblə kræb/

soldier crab

Dã tràng là loài cua nhỏ sống ở bãi biển, thường đào hang và tạo những viên cát tròn.

Ví dụ

1.

Dã tràng tạo những hoa văn trên bãi biển.

Sand bubbler crabs create patterns on beaches.

2.

Dã tràng lọc cát để tìm thức ăn.

The sand bubbler crab filtered sand for food.

Ghi chú

Từ Sand bubbler crab là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật biểnsinh học ven biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tiny pellets – Viên cát nhỏ Ví dụ: The sand bubbler crab creates tiny pellets of sand as it feeds. (Dã tràng tạo ra những viên cát nhỏ khi kiếm ăn.) check Feeding behavior – Hành vi kiếm ăn Ví dụ: The sand bubbler crab’s feeding behavior leaves patterns on the beach. (Hành vi kiếm ăn của dã tràng để lại các hoa văn trên bãi cát.) check Burrow – Hang Ví dụ: Sand bubbler crabs live in burrows during high tide. (Dã tràng sống trong hang khi thủy triều lên.) check Scavenger – Động vật ăn xác thối Ví dụ: The sand bubbler crab is a scavenger that filters organic matter from sand. (Dã tràng là loài ăn xác thối, lọc chất hữu cơ từ cát.)